Các zombie là những xác chết phân hủy, không có suy nghĩ, vô thức và thèm muốn bộ não con người. Chúng là những kẻ cần tiêu diệt chính của game Plants vs. Zombies 2: It's About Time, mục tiêu của trò chơi là để ngăn cản chúng ăn não của người chơi. Xác sống, giống như đối thủ của chúng, các cây trồng, rất đa dạng về sức mạnh cũng như tốc độ, và có nhiều khía cạnh độc đáo mà phải phản ứng một cách thích hợp.
Tổng cộng có 81 zombie xuất hiện trong game. Nếu tính cả bản Trung Quốc thì sẽ có 107.
Danh sách zombie[]
Quy ước[]
Đánh giá tốc độ:
- Creeper - Mất 7,5 giây để di chuyển một ô
- Stiff - Mất 6,75 giây để di chuyển một ô
- Basic - Mất 5 giây để di chuyển một ô
- Hungry - Mất 3,75 giây để di chuyển một ô
- Speedy - Mất 2,5 giây để di chuyển một ô
- Flighty - Mất 0,5 giây để di chuyển một ô
Đánh giá sức khỏe:
- Fragile - Nhận 0,25 sát thương bình thường
- Average - Nhận 10 sát thương bình thường
- Solid - Nhận 12-16 sát thương bình thường
- Protected - Nhận 19-30 sát thương bình thường
- Dense - Nhận 34-50 sát thương bình thường
- Hardened - Nhận 62-85 sát thương bình thường
- Machined - Nhận 90-125 sát thương bình thường
- Great - Nhận 180 sát thương bình thường
- Undying - Nhận 925-2700 sát thương bình thường
Zombie[]
Tên | Hình ảnh | Sức khỏe | Máu | Tốc độ | Khả năng đặc biệt | Xuất hiện |
---|---|---|---|---|---|---|
Player's House | ||||||
Basic Zombie | Average | 9.25 | Basic | Ngày 1 | ||
Conehead Zombie | Protected | 27.25 18 (roadcone) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 3 | ||
Buckethead Zombie | Hardened | 64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 4 | ||
Flag Zombie | Average | 9.25 | Basic | Xuất hiện trong đợt phản công lớn. | Ngày 1 | |
Vase Gargantuar | Great | 180 | Stiff (in-game: Basic) | Đập cây, phóng Imp nếu chết. | Boss Vase | |
Ancient Egypt | ||||||
Mummy Zombie | Average | 9.25 | Basic | Ngày 1 | ||
Conehead Mummy | Protected | 27.25 18 (cone) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Buckethead Mummy | Hardened | 64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 2 | ||
Flag Mummy Zombie | Average | 9.25 | Basic | Xuất hiện trong đợt phản công lớn | Ngày 1 | |
Ra Zombie | Average | 9.25 | Basic | Trộm mặt trời | Ngày1 | |
Camel Zombies | Protected | 20.25 (mỗi zombie) 12.5 (tấm gốm) 7.75 (zombie) |
Creeper (shared slowing) | Đi với ba hoặc nhiều thành viên trong nhóm | Ngày 6 | |
Explorer Zombie | Solid | 11.75 | Hungry | Phá hủy cây cối bằng đuốc lửa, chỉ khi nó chưa dập tắt | Ngày 9 | |
Tomb Raiser Zombie | Protected | 18.25 | Basic | Tạo bia đá ở vị trí bất kỳ trên màn hình | Ngày 10 | |
Pharaoh Zombie | Hardened | 73.75 60 (quan tài) 13.75 (zombie) |
Basic, Speedy sau khi nát quan tài | Cái hòm quan tài sẽ bảo vệ nó | Ngày 12 | |
Mummified Gargantuar | Great | 180 | Hungry | Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định | Ngày 8 | |
Imp Mummy | Average | 9.25 | Hungry | Ngày 8 | ||
Zombot Sphinx-inator | Undying | 925 | Hungry | Tên lửa có thể tạo bia đá. | Ngày 25 | |
Pirate Seas | ||||||
Pirate Zombie | Average | 9.25 | Basic | Ngày 1 | ||
Conehead Pirate | Protected | 27.25 18 (cone) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Buckethead Pirate | Hardened | 64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 4 | ||
Flag Pirate Zombie | Average | 9.25 | Basic | Xuất hiện trong đợt phản công lớn | Ngày 1 | |
Swashbuckler Zombie | Average | 9.25 | Basic | Đến cột thứ năm sau khi vào sân cỏ | Ngày 1 | |
Seagull Zombie | Solid (in-game Average) | 13.5 | Speedy | Né được đòn tấn công của Spikeweed và Iceberg Lettuce bằng cách bay qua nó | Ngày 2 | |
Barrel Roller Zombie | Hardened | 64.25 55 (barrel) 9.25 (zombie) |
Hungry | Lăn thùng và đè các cây, sau khi chiếc thùng bể 2 Imp thoát ra và nhảy vào 2 hàng bên cạnh | Ngày 7 | |
Imp Pirate Zombie | Average | 9.25 | Hungry | Ngày 7 | ||
Imp Cannon | Protected | 30 | Basic (in-game: N/A) | Bắn Imp ra giữa bãi cỏ, sau khi bắn 1 lượng Imp nhất định, bắn ra 1 đám Imp đến bất kì điểm nào trên màn hình | Ngày 10 | |
Pirate Captain Zombie | Protected | 20.25 | Stiff | Đến 1 điểm nào đó sẽ phóng ra Zombie Parrot | Ngày 9 | |
Zombie Parrot | Solid | 15 | Flighty | Bay đến 1 cây bất kì và đem nó đi | Ngày 9 | |
Gargantuar Pirate | Great | 180 | Hungry | Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định | Ngày 8 | |
Zombot Plank Walker | Undying | 1375 | Hungry | Có thể bắn Imp đến bất kì điểm nào trên màn hình | Ngày 25 | |
Wild West | ||||||
Cowboy Zombie | Solid (in-game: Average) | 9.25 2 (hat) 7.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Conehead Cowboy | Protected | 27.25 18 (cone) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Buckethead Cowboy | Hardened | 64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 4 | ||
Flag Cowboy Zombie | Solid (in-game: Average) | 9.25 2 (hat) 7.25 (zombie) |
Basic | Xuất hiện trong đợt phản công lớn | Ngày 1 | |
Prospector Zombie | Average | 9.25 | Stiff | Khi đi đến 1 điểm nào đó sẽ bay ra sau và ăn các cây từ phía sau | Ngày 2 | |
Pianist Zombie | Hardened (in-game: Dense) | 40.25 | Creeper | Đè các cây và làm cho các Zombie chuyển hàng | Ngày 3 | |
Poncho Zombie | Solid/Hardened | 12.25 or 67.25 3 (poncho) 55 (grate) 9.25 (zombie) |
Basic | Sau khi miếng vải đằng trước nó bị phá hủy có thể bên trong có thể có 1 miếng sắt bảo vệ | Ngày 5 | |
Chicken Wrangler Zombie | Average | 9.25 | Basic | Thả Zombie Chicken sau khi bị bắn | Ngày 10 | |
Zombie Chicken | Fragile | 0.25 | Flighty | Ngày 10 | ||
Zombie Bull | Hardened | 65 | Flighty (in-game: Speedy), Stiff after launching the rider | Chạy đến cây đầu nó chạm phải rồi phóng Imp | Ngày 13 | |
Zombie Bull Rider | Average | 9.25 | Hungry | Ngày 8 | ||
Wild West Gargantuar | Great | 180 | Hungry | Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định | Ngày 8 | |
Zombot War Wagon | Undying | 1275 | Hungry | Bắn tên lửa vào cây trên đường ray | Ngày 25 | |
Far Future | ||||||
Future Zombie | Average | 9.25 | Basic | Ngày 1 | ||
Future Conehead Zombie | Protected | 27.25 18 (cone) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Future Buckethead Zombie | Hardened | 64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Future Flag Zombie | Average | 9.25 | Basic | Xuất hiện trong đợt phản công lớn | Ngày 1 | |
Jetpack Zombie | Average (in-game: Solid) | 15.25 | Speedy | Có thể bay qua các cây | Ngày 1 | |
Shield Zombie | Average (in-game: Protected)/ Hardened (Force Field) |
25 or 85 60 (force field) 25 (zombie) |
Basic | Tạo 1 lá chắn đằng trước nó để phòng thủ | Ngày 2 | |
Bug Bot Imp | Average | 13.5 | Hungry | Ngày 3 | ||
Robo-Cone Zombie | Machined | 125 | Stiff | Ngày 5 | ||
Disco-tron 3000 | Machined | 100 | Basic | Tạo ra các Disco Jetpack Zombies |
Ngày 10 | |
Disco Jetpack Zombie | Average (in-game: Solid) | 15.25 | Speedy | Có thể bay qua các cây |
Ngày 10 | |
Mecha-Football Zombie | Machined | 100 | Basic | Đẩy các cây ra phía sau |
Ngày 13 | |
Gargantuar Prime | Great | 180 | Stiff | Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
và dùng tia laser để bắn cây |
Ngày 8 | |
Zombot Tomorrow-tron | Undying | 2700 | Hungry | Bắn tên lửa để tiêu diệt cây và Power tiles | Ngày 25 | |
Dark Ages | ||||||
Peasant Zombie | Average | 9.25 | Basic | Night 1 | ||
Conehead Peasant | Protected | 27.25 18 (cone) 9.25 (zombie) |
Basic | Night 1 | ||
Buckethead Peasant | Hardened | 64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie) |
Basic | Night 2 | ||
Knight Zombie | Machined | 89.25 80 (knight helm) 9.25 (zombie) |
Basic | Night 7 | ||
Peasant Flag Zombie | Average | 9.25 | Basic | Xuất hiện trong đợt phản công lớn | Night 1 | |
Imp Monk Zombie | Average | 9.25 | Basic | Night 3 | ||
Jester Zombie | Protected | 20.25 | Basic, Hungry when spinning | Ném toàn bộ số đạn quay lại để bắn các cây | Night 5 | |
Dark Ages Gargantuar | Great | 180 | Hungry | Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định | Night 10 | |
Wizard Zombie | Protected | 23.5 | Creeper | Biến các cây thành cừu và sau khi bị tiêu diệt tất cả trở lại bình thường | Night 11 | |
Zombie King | Dense | 50 | N/A | Biến các Zombies thành Knight Zombies | Night 16 | |
Announcer Imp* | N/A | Xuất hiện trước khi Zombie King đè lên | Night 16 | |||
Imp Dragon Zombie | Average | 9.25 | Hungry | Không thể chịu tác động của lửa | Night 20 | |
Zombot Dark Dragon | Undying | 1050 | Hungry | Bắn ra bóng lửa và tạo ra Dragon Imp ở đó | Night 20 | |
Big Wave Beach | ||||||
Pompadour Zombie | Average | 9.25 | Basic |
Ngày 1 | ||
Conehead Pompadour | Protected | 27.25 18 (cone) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Buckethead Pompadour | Hardened | 64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Beach Flag Zombie | Average | 9.25 | Basic | Xuất hiện trong đợt phản công lớn | Ngày 1 | |
Bikini Zombie | Average | 9.25 | Basic |
Ngày 2 | ||
Bikini Conehead | Protected | 27.25 18 (cone) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 2 | ||
Bikini Buckethead | Hardened | 64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 2 | ||
Snorkel Zombie | Protected | 16.5 | Basic | Lặn đến khi gặp 1 cây hoặc lên đến bờ sẽ trồi lên | Ngày 6 | |
Imp Mermaid Zombie | Average | 9.25 | Hungry | Ngày 4 | ||
Surfer Zombie | Protected | 24.5 (surfing) 16.5 (on land) 35 (surfboard) |
Speedy (surfing) Basic (on land) |
Đè cây đầu tiên nó gặp bằng cái ván | Ngày 11 | |
Deep Sea Gargantuar | Great | 180 | Hungry | Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định | Ngày 8 | |
Fisherman Zombie | Dense | 50 | N/A | Kéo các cây về bên phải | Ngày 22 | |
Octo Zombie | Hardened (in-game: Dense) | 43.5 | Creeper | Phóng bạch tuộc bao quanh cây để vô hiệu hóa cây | Ngày 17 | |
Zombot Sharktronic Sub | Undying | 1475 | Hungry | Hút các cây vào miệng nó | Ngày 32 | |
Frostbite Caves | ||||||
Cave Zombie | Average | 9.25 | Basic | Ngày 1 | ||
Cave Conehead Zombie | Protected | 27.25 18 (cone) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Cave Buckethead Zombie | Hardened | 64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Blockhead Zombie | Machined | 89.25 80 (ice block) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 8 | ||
Cave Flag Zombie | Average | 9.25 | Basic | Xuất hiện trong đợt phản công lớn | Ngày 1 | |
Hunter Zombie | Hardened (in-game: Dense) | 33.5 | Creeper | Bắn cây bằng bóng tuyết để đóng băng cây | Ngày 4 | |
Yeti Imp | Average | 9.25 | Hungry | Ngày 7 | ||
Dodo Rider Zombie | Dense (in-game: Protected) | 24.5 | Speedy | Bay qua các ô có hiệu ứng đặc biệt | Ngày 9 | |
Troglobite | Dense (in-game: Protected) | 22.5 | Basic | Đẩy các khối băng có Imp bên trông | Ngày 17 | |
Weasel Hoarder | Average | 9.25 | Basic | Phóng ra
Ice Weasel sau khi bị bắn |
Ngày 22 | |
Ice Weasel | Fragile | 2 | Flighty | Đi qua các ô dịch chuyển | Ngày 22 | |
Sloth Gargantuar | Great | 180 | Hungry | Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định | Ngày 13 | |
Zombot Tuskmaster 10,000 BC | Undying | 650 (90 for breaking ice barrier) | Hungry (in-game: N/A) | Đóng băng các cột và cây | Ngày 30 | |
Lost City | ||||||
Adventurer Zombie | Average | 9.25 | Basic | Ngày 1 | ||
Conehead Adventurer Zombie | Protected | 27.25 18 (cone) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Buckethead Adventurer Zombie | Hardened | 64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Flag Adventurer Zombie | Average | 9.25 | Basic | Xuất hiện trong đợt phản công lớn | Ngày 1 | |
Lost Pilot Zombie | Solid | 15.25 | Basic | Rơi từ trên cao xuống ở các ô bất kì | Ngày 2 | |
Lost City Imp Zombie | Average | 9.25 | Hungry | Ngày 8 | ||
Excavator Zombie | Protected | 17.75 | Speedy | Phóng các cây ra sau và không thể bị bắn thẳng | Ngày 4 | |
Parasol Zombie | Protected (in-game: Solid) | 15.25 | Hungry | Không thể bị bắn bằng đạn phóng | Ngày 7 | |
Bug Zombie | Protected | 18 | Speedy | Mang theo 1 Zombie | Ngày 11 | |
Porter Gargantuar | Great | 180 | Hungry | Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định | Ngày 12 | |
Imp Porter | Protected | 16 | Basic | Đem theo 1 căn trại có Zombies bên trong | Ngày 17 | |
Relic Hunter Zombie | Dense | 38 | Stiff | Có thể phóng vào hàng thứ 4 hay 5 hay 6 của bãi cỏ | Ngày 23 | |
Turquoise Skull Zombie | Solid | 12 | Basic | Hút mặt trời làm năng lượng để tiêu diệt các cây | Ngày 27 | |
Zombot Aerostatic Gondola | Undying | 1390 | Hungry | Thả các bao cát để ngọn lửa lan tỏa trên hàng | Ngày 32 | |
Neon Mixtape Tour | ||||||
Neon Zombie | Average | 9.25 | Basic | Ngày 1 | ||
Neon Conehead | Protected | 27.25 18 (cone) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Neon Buckethead | Hardened | 64.25 55 (bucket) 9.25 (zombie) |
Basic | Ngày 1 | ||
Neon Flag Zombie | Average | 9.25 | Basic | Xuất hiện trong đợt phản công lớn | Ngày 1 | |
Impunk | Average | 9.25 | Hungry | Ngày 11 | ||
Hair Metal Gargantuar | Great | 180 | Hungry | Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định, cây phía sau có thể bị bay đi | Ngày 12 | |
Punk Zombie | Solid | 12 | Hungry | Đá cây ra phía sau | Ngày 2 | |
Glitter Zombie | Protected | 24 | Basic | Bảo vệ các Zombies phía sau | Ngày 6 | |
MC Zom-B | Solid | 12 | Hungry | Quay cái Micro để diệt các cây | Ngày 10 | |
Breakdancer Zombie | Solid | 12 | Hungry | Đá các Zombies về phía trước | Ngày 17 | |
Arcade Zombie | Dense | 24 | Basic | Đẩy máy trò chơi để tạo ra 8 bit Zombies | Ngày 22 | |
8-Bit Zombie | Average | Respectively 9.25, 27.75, and 64.25 | Basic | Ngày 22 | ||
Boombox Zombie | Solid | 12 | Basic | Phát nhạc để vô hiệu hóa các cây | Ngày 27 | |
Zombot Multi-stage Masher | Undying | 925 | Hungry (in-game: N/A) | Sau khi mất 1 lượng máu nhất định và sẽ thay đổi nhạc lúc đó | Ngày 32 | |
Jurassic Marsh | ||||||
Jurassic Zombie | Average | 9.5 | Hungry | Ngày 1 | ||
Jurassic Conehead | Protected | 27.75 | Hungry | Ngày 1 | ||
Jurassic Buckethead | Hardened | 64.25 | Basic | Ngày 1 | ||
Jurassic Fossilhead | Machined |
99.25 90 (fossil) |
Stiff | Tăng tốc khi mất mũ | Ngày 1 | |
Jurassic Flag Zombie | Average | 9.25 | Hungry | Xuất hiện trong đợt phản công lớn | Ngày 1 | |
Jurassic Imp | Fragile | 4.5 | Speedy | Ngày 5 | ||
Jurassic Gargantuar | Great | 270 | Stiff | Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định
. |
Ngày 12 | |
Jurassic Bully | Machined (In-game: Dense) | 52.25 | Basic | Không thể bị đẩy bằng Primal Pea | Ngày 21 | |
Zombot Dinotronic Mechasaur | Undying | 975 | Hungry | Bắn laser bằng mắt | Ngày 32 | |
Modern Day | ||||||
Imp | Average | 9.25 | Hungry | Ngày 4 | ||
Gargantuar | Great | 180 | Hungry | Đập cây cối, phóng Imp sau khi mất một lượng máu nhất định | Ngày 4 | |
Newspaper Zombie | Hardened (In-game: Dense) | 40 | Basic, Flighty when losing newspaper | Tăng tốc khi tờ báo rơi | Ngày 3 | |
Balloon Zombie | Solid (In-game: Dense) | 44 | Speedy | Có thể bay qua các cây | Ngày 9 | |
All-Star Zombie | Hardened (In-game: Dense) | 52.5 | Flighty, Stiff after tackling | Chạy vào và diệt 1 cây sau đó đi bình thường | Ngày 21 | |
Super-Fan Imp | Average (In-game: Solid) | 13.5 | Hungry | Giết 1 cây bằng thuốc nổ | Ngày 24 | |
Khác | ||||||
Treasure Yeti | Dense | 34 | Basic | Đi vào rồi ra sau khi bị tiêu diệt luôn có 1000 đồng | Any level |
Thông tin cơ sở[]
- Không có zombie nào ký tự đầu tiên là A, H, L, N, Q, U và Y, ngoại trừ Announcer Imp.
- Chỉ Explorer Zombie mới có ký tự đầu tiên là E.
- Chỉ Knight Zombie mới có ký tự đầu tiên là K.
- Chỉ Vase Gargantuar mới có ký tự đầu tiên là V.
- Camel Zombie trong tiếng Anh là Camel Zombies, chỉ có zombie này ký tự cuối cùng là S.
- Chỉ Disco-tron 3000 mới có ký tự trong tên của nó là số.
- Zombie King là zombie duy nhất có ký tự cuối cùng là G.
- Trước khi 2.4.1 update được phát hành, sức khỏe của Pharaoh Zombie là "Dense" trong khi nó nhận 74 normal damage shot.
- Trước khi 1.7 update được phát hành, tốc độ của Zombie Bull Rider là "Basic".
- Máu của Zombot ở các bản đồ là khác nhau. Nó có vẻ như là một số Zombot mạnh hơn so với các Zombot khác trong khi tất cả trong số họ là ông chủ của từng thế giới mà họ xuất hiện.
- Zombie King, Imp Cannon và Fisherman Zombie là các zombie duy nhất không được áp dụng tốc độ.